100 Tên Hay Và Ý Nghĩa Mẹ Đặt Cho Con Gái Sinh Năm 2016

  17031

Nếu các mẹ đang đau đầu về lựa chọn tên cho bé gái thì đừng bỏ qua bài viết này. Dưới đây là những tên hay cho bé gái cực hay và ý nghĩa.

Nếu các mẹ đang đau đầu về lựa chọn tên cho bé gái thì đừng bỏ qua bài viết này. Dưới đây là những tên hay cho bé gái cực hay và ý nghĩa.

1. Vì sao nên chọn tên hay cho bé gái?

 
Chọn tên hay cho bé gái​
Không có nguyên tắc nào đặt tên cho trẻ, tuy nhiên, tâm lý người Việt khá coi trọng việc đặt tên. Trước đây, khi đứa trẻ sinh ra, cha mẹ chưa đặt tên ngay cho trẻ mà thường gọi tên ở nhà như thằng Tèo, Tí, con tũn, con vịt... với quan niệm những cái tên xấu này sẽ giúp con tránh được tà ma và mau lớn. 
Sau khi con chào đời khoảng 1 tháng hoặc 100 ngày tùy vùng miền, cha mẹ mới bắt đầu cúng 12 bà mụ và đặt tên húy cho con. Đồng thời, tên thời xưa đặt khá đơn giản và thường có chữ Văn với con trai, Thị với con gái.

Tuy nhiên ngày nay, việc đặt tên cho con được nhiều cha mẹ quan tâm hơn và thường tìm những cái tên đẹp, hợp phong thủy, vận mệnh hoặc hợp tên, tuổi cha mẹ. Việc đặt tên như trên với mong muốn con sẽ có vận mệnh, tương lai tươi đẹp như chính cái tên của con. Đặc biệt là bé gái, việc đặt tên cho bé gái luôn được nhiều cha mẹ đặt lên hàng đầu để sau này có có thể xinh đẹp, giỏi giang như tên con vậy.

2. Những tên hay cho bé gái

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

4. Trung Anh: trung thực, anh minh

5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

6. Tuyết Băng: băng giá

7. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an

8. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

9. Bảo Bình: bức bình phong quý

10. Bảo Châu: hạt ngọc quý

11. Ly Châu: viên ngọc quý

12. Minh Châu: viên ngọc sáng

13. Hương Chi: cành thơm

14. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

15. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh

16. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy

17. Hạc Cúc: tên một loài hoa

18. Nhật Dạ: ngày đêm

19. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao

20. Thụy Du: đi trong mơ

21. Vân Du: Rong chơi trong mây

22. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

23 Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều

24. Từ Dung: dung mạo hiền từ

25. Thùy Dương: cây thùy dương

26. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

27. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

28. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

29. Trúc Đào: tên một loài hoa

30. Hương Giang: dòng sông Hương

31. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ

32. Lam Giang: sông xanh hiền hòa

33. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

34. Ngân Hà: dải ngân hà

35. Ngọc Hà: dòng sông ngọc

36. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ

37. Việt Hà: sông nước Việt Nam

38. An Hạ: mùa hè bình yên

39. Đức Hạnh: người sống đức hạnh

40. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình

41. Thanh Hằng: trăng xanh

42. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu

43. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng

44. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ

45. Ánh Hồng: ánh sáng hồng

46. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ

47. Thanh Hương: hương thơm trong sạch

48. Liên Hương: sen thơm

49. Giao Hưởng: bản hòa tấu

50. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh

51. An Khê: địa danh ở miền Trung

52. Thục Khuê: tên một loại ngọc

53. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng

54. Vành Khuyên: tên loài chim

55. Bạch Kim: vàng trắng

56. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ

57. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm

58. Song Lam: màu xanh sóng đôi

59. Thiên Lam: màu lam của trời

60. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ

61. Linh Lan: tên một loài hoa

62. Mai Lan: hoa mai và hoa lan

63. Ngọc Lan: hoa ngọc lan

64. Phong Lan: hoa phong lan

65. Tuyết Lan: lan trên tuyết

66. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước

67. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt

68. Nhật Lệ: tên một dòng sông

69. Bạch Liên: sen trắng

70. Hồng Liên: sen hồng

71. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

72. Hương Ly: hương thơm quyến rũ

73. Lưu Ly: một loài hoa đẹp

74. Tú Ly: khả ái

75. Bạch Mai: hoa mai trắng

76. Ban Mai: bình minh

77. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

78. Hoạ Mi: chim họa mi

79. Hải Miên: giấc ngủ của biển

80. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu

81. Bình Minh: buổi sáng sớm

82. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp

83. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời

84. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái

85. Hằng Nga: chị Hằng

86. Bích Ngân: dòng sông màu xanh

87. Kim Ngân: vàng bạc

88. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm

89. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho

90. Thảo Nghi: phong cách của cỏ

91. Kim Ngọc: ngọc và vàng

92. Minh Ngọc: ngọc sáng

93. Thi Ngôn: lời thơ đẹp

94. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi

95. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh

95. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng

97. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình

98. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ

99. Thảo Nhi: người con hiếu thảo

100. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ

Trên đây là những tên hay cho bé gái, hy vọng sẽ giúp mẹ có thể lựa chọn được những tên như ý và tốt nhất dành cho con.

+ Xem thêm:

100 TÊN HAY VÀ Ý NGHĨA CHO BÉ TRAI 2016

 


Nguồn bài viết: sưu tầm
Chia sẻ cảm nghĩ của bạn về bài viết này: