Nếu các mẹ đang đau đầu về lựa chọn tên cho bé gái thì đừng bỏ qua bài viết này. Dưới đây là những tên hay cho bé gái cực hay và ý nghĩa.
1. Vì sao nên chọn tên hay cho bé gái?
Chọn tên hay cho bé gái
Không có nguyên tắc nào đặt tên cho trẻ, tuy nhiên, tâm lý người Việt khá coi trọng việc đặt tên. Trước đây, khi đứa trẻ sinh ra, cha mẹ chưa đặt tên ngay cho trẻ mà thường gọi tên ở nhà như thằng Tèo, Tí, con tũn, con vịt... với quan niệm những cái tên xấu này sẽ giúp con tránh được tà ma và mau lớn.
Sau khi con chào đời khoảng 1 tháng hoặc 100 ngày tùy vùng miền, cha mẹ mới bắt đầu cúng 12 bà mụ và đặt tên húy cho con. Đồng thời, tên thời xưa đặt khá đơn giản và thường có chữ Văn với con trai, Thị với con gái.
Tuy nhiên ngày nay, việc đặt tên cho con được nhiều cha mẹ quan tâm hơn và thường tìm những cái tên đẹp, hợp phong thủy, vận mệnh hoặc hợp tên, tuổi cha mẹ. Việc đặt tên như trên với mong muốn con sẽ có vận mệnh, tương lai tươi đẹp như chính cái tên của con. Đặc biệt là bé gái, việc đặt tên cho bé gái luôn được nhiều cha mẹ đặt lên hàng đầu để sau này có có thể xinh đẹp, giỏi giang như tên con vậy.
2. Những tên hay cho bé gái
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Tuyết Băng: băng giá
7. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an
8. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
9. Bảo Bình: bức bình phong quý
10. Bảo Châu: hạt ngọc quý
11. Ly Châu: viên ngọc quý
12. Minh Châu: viên ngọc sáng
13. Hương Chi: cành thơm
14. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
15. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
16. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
17. Hạc Cúc: tên một loài hoa
18. Nhật Dạ: ngày đêm
19. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
20. Thụy Du: đi trong mơ
21. Vân Du: Rong chơi trong mây
22. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
23 Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
24. Từ Dung: dung mạo hiền từ
25. Thùy Dương: cây thùy dương
26. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
27. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
28. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
29. Trúc Đào: tên một loài hoa
30. Hương Giang: dòng sông Hương
31. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
32. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
33. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
34. Ngân Hà: dải ngân hà
35. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
36. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
37. Việt Hà: sông nước Việt Nam
38. An Hạ: mùa hè bình yên
39. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
40. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
41. Thanh Hằng: trăng xanh
42. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
43. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
44. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
45. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
46. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
47. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
48. Liên Hương: sen thơm
49. Giao Hưởng: bản hòa tấu
50. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
51. An Khê: địa danh ở miền Trung
52. Thục Khuê: tên một loại ngọc
53. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
54. Vành Khuyên: tên loài chim
55. Bạch Kim: vàng trắng
56. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
57. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
58. Song Lam: màu xanh sóng đôi
59. Thiên Lam: màu lam của trời
60. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
61. Linh Lan: tên một loài hoa
62. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
63. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
64. Phong Lan: hoa phong lan
65. Tuyết Lan: lan trên tuyết
66. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
67. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
68. Nhật Lệ: tên một dòng sông
69. Bạch Liên: sen trắng
70. Hồng Liên: sen hồng
71. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
72. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
73. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
74. Tú Ly: khả ái
75. Bạch Mai: hoa mai trắng
76. Ban Mai: bình minh
77. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
78. Hoạ Mi: chim họa mi
79. Hải Miên: giấc ngủ của biển
80. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
81. Bình Minh: buổi sáng sớm
82. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
83. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
84. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
85. Hằng Nga: chị Hằng
86. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
87. Kim Ngân: vàng bạc
88. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
89. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
90. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
91. Kim Ngọc: ngọc và vàng
92. Minh Ngọc: ngọc sáng
93. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
94. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
95. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
95. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
97. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
98. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
99. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
100. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
Trên đây là những tên hay cho bé gái, hy vọng sẽ giúp mẹ có thể lựa chọn được những tên như ý và tốt nhất dành cho con.
+ Xem thêm:
100 TÊN HAY VÀ Ý NGHĨA CHO BÉ TRAI 2016